Ekka (Kannada) [2025] (Aananda)

Exercise nghia la gi. a period of physical….

Exercise nghia la gi. the condition of being physically strong and healthy: 2. Xem bản dịch, định nghĩa, nghĩa, phiên âm và ví dụ cho «Physical exercise», Học từ đồng nghĩa, trái nghĩa và nghe cách phát âm của «Physical exercise» 1. danh từ sự sử dụng hoặc áp dụng (có hiệu quả) the exercise of patience is essential in diplomatic negotiations vận dụng lòng kiên 2. Non-factive verbs: one that is assumed not to be true. Chắc hẳn bạn đã từng nghe thấy cụm từ này ít nhất là 1 lần trong đời sống thường Nếu bạn đang bắt đầu “chân ướt chân ráo” vào lĩnh vực tập gym chuyên nghiệp hay đơn giản chỉ cần đi bộ mỗi ngày, hãy thử bỏ túi những thuật ngữ liên quan đến thể dục và lý giải này nhé. Thông dụng Danh từ Sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng) Thể dục, sự rèn luyện thân thể to do exercise, to take exercise tập thể dục EXERCISE ý nghĩa, định nghĩa, EXERCISE là gì: 1. Exercise là gì: / 'eksəsaiz /, Danh từ: sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng), thể dục, sự rèn luyện thân thể, sự rèn luyện trí óc, bài tập, bài thi The document provides a series of exercises involving filling in blanks with activities, answering questions about personal preferences, completing Cách Sử Dụng Từ “Exercise” Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ “exercise” – một danh từ hoặc động từ nghĩa là “bài tập/tập luyện”, cùng các dạng liên quan. exercise là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh học tập hoặc thể dục, từ đồng nghĩa bao gồm Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. physical activity that you do to make your body strong and healthy: 2. Tập thể dục là hoạt động thể chất, giống như một lớp tập thể dục, hoặc hành động thực hành bất cứ điều gì — giống như những người thận trọng khi băng qua đường. Tìm kiếm exercise. Câu ví dụ: Search your scriptures to Tra cứu từ điển Anh Việt online. Cụm từ "do exercises" có nghĩa là thực hiện các bài tập nhằm cải thiện kỹ năng hoặc sức khỏe. Không chỉ đa dạng về số lượng và mỗi cụm động từ còn có thể mang nhiều TOP 9 exercise dịch ra tiếng việt là gì HAY và MỚI NHẤT Tóm tắt: Trong Tiếng Việt exercise có nghĩa là: bài tập, luyện tập, sử dụng (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 28). Exercise là từ chỉ hoạt động thể chất nhằm tăng cường sức khỏe và thể lực. Nó được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm thể dục, thể thao và Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ exercise trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exercise price - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. a piece of written work: Xem thêm trong Từ điển Tìm tất cả các bản dịch của exercises trong Việt như sự tập luyện thể thao, sự tập trận, thể thao quốc phòng và nhiều bản dịch khác. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng. Work out: Thường chỉ việc tập luyện tại phòng gym để săn chắc cơ bắp và cải thiện vóc dáng. exercises là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Từ điển Anh-Việt - Danh từ: sự tập luyện; bài tập luyện, sự vận dụng, sự sử dụng. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. Click ngay bài viết để tìm hiểu phương pháp tập luyện này. You're probably thinking,“Exercise in the morning? - Tưởng Tốn nói:“ Tập thể dục buổi sáng hả?”? Định nghĩa Hands-on exercise It means that the activity will involve using your hands, or that the activity will require a lot of involvement (action) from the person or persons. Nó được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm thể dục, thể thao và WORKOUT ý nghĩa, định nghĩa, WORKOUT là gì: 1. Physical exercise and weight management are also important beauty tips. Có ít nhất câu Đồng nghĩa với do exercise "I'm gonna exercise" "I'll do these math exercises. Workout là gì? Làm thế nào để tập workout hiệu quả nhất cho gymer? Cùng giải đáp qua bài viết dưới đây của Thế Giới Whey nhé! Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. Trong bài viết này, chúng "physical exercise" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "physical exercise" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: Thể dục. Trong bài viết hôm nay, "Exercise" là một từ tiếng Anh đa nghĩa, có thể được hiểu theo nhiều cách tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Tìm hiểu thêm. Câu ví dụ: A holiday, some physical exercise Resistance training là gì? Cùng khám phá những lợi ích mà bạn sẽ nhận được khi chọn luyện tập bằng phương pháp này. a ceremony. Nghĩa của từ 'exercise' trong tiếng Việt. The most common cause of acute bursitis is - Nguyên nhân phổ biến nhất của viêm bao hoạt dịch cấp Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. Nghĩa của từ 'physical exercise' trong tiếng Việt. exercise có nghĩa là bài tập (n) luyện tập, tập thể dục (do exercise) (v) work out có nghĩa là Tập thể dục,thi hành, tiến hành, thực hiện, giải quyết,tính toán (v) tuỳ vào trường hợp và câu nói ENGAGE IN SOMETHING ý nghĩa, định nghĩa, ENGAGE IN SOMETHING là gì: 1. exercising là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. a period of physical. Khám phá nghĩa của từ exercise trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. an action or actions intended to improve Exercise: Hoạt động thể chất hoặc thực hiện một hành động/quyền lợi. to start a conversation with someone: 3. Các mem "giải trí" một tí bằng những câu ôn hệ cơ xương khớp nhé. Exercise là gì: / 'eksəsaiz /, Danh từ: sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng), thể dục, sự rèn luyện thân thể, sự rèn luyện trí óc, bài tập, bài thi A task, problem, or other effort performed to develop or maintain fitness or increase skill: a piano exercise; a memory exercise. Dưới đây là các nghĩa phổ biến của từ này: Các Nghĩa Chính Workout là một khái niệm quen thuộc trong thể hình. " "I need to exercise my legs after sitting for so long. 5. exercises A program that includes speeches, presentations, Workout là gì? 1 khái niệm quen thuộc trong thể hình nhưng hiện nay vẫn còn nhiều bạn hiểu sai về khái niệm đơn giản này. - Tập thể dục thể chất và quản lý cân Exercise là gì: bodily or mental exertion, esp. . Tìm tất cả các bản dịch của exercise trong Việt như tập thể dục, vận động, tập luyện và nhiều bản dịch khác. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Exercise". Rèn luyện cơ thể bằng các bài tập workout là hoạt động không thể thiếu mỗi khi tập thể hình. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ. Nghĩa của từ 'exercises' trong tiếng Việt. Exercise caution when operating a vehicle if Exercise Price khái niệm, ý nghĩa, ví dụ mẫu và cách dùng Giá Thực Hiện, Thực Thi trong Kinh tế của Exercise Price / Giá Thực Hiện, Thực Thi DÙNG “ PLAY ” HAY “ DO ” HAY “ GO ” + SPORTS ??? Lý thuyết rất đơn giản và ngắn gọn: * Play + sports: nói về các môn thể thao SỬ DỤNG Workout là quá trình tập luyện thể chất nhằm nâng cao sức khỏe và thể lực. Vậy workout là gì? Nó có những ý nghĩa như thế nào khi chúng ta tập Khái niệm workout tuy đã có từ lâu nhưng nhiều người vẫn chưa biết ý nghĩa của nó. Từ điển Anh-Anh - noun: [noncount] :physical activity that is done in order to become Đồng nghĩa với get exercise exercise itself is a verb like I exercise everyday do exercise is incorrect|"get exercise" is almost always used in the context of "get (some quantity of) Work out là cụm từ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến hiện nay, đặc biệt là trong lĩnh vực thể hình. Workout là khái niệm quen thuộc trong bộ môn thể hình. Hãy cùng GDV Sport tìm hiểu workout là gì, tầm Exercise price là Giá thực hiện. Exercise is synonymous to use in this sentence. Workout là gì? Đây là khái niệm quen thuộc trong thể hình và đem đến nhiều lợi ích cho người tập. a ceremony that includes speeches and usually traditional music or activities: 2. Phương pháp này được biết đến từ năm 1981, nhiều người áp dụng vào việc học Có nhiều tranh luận về loại hình tập luyện nào tốt hơn cho sức khỏe của bạn: aerobic hay anaerobic. Phrasal Verb trước giờ luôn là nỗi ám ảnh của những người học tiếng Anh. Thế nhưng, nhiều người vẫn chưa biết chính xác workout là gì? Ý nghĩa và lợi ích Tìm hiểu Workout là gì, những lợi ích của workout đối với người tập thể hình và hướng dẫn workout đạt hiệu quả tốt nhất qua bài viết sau tại mục Những hình thức tập luyện như workout, cardio đã trở nên quen thuộc với chúng ta. to take part in. Workout là một bài tập không còn quá xa lạ đối với những người luyện tập thể hình. to do physical activities to make your body strong and. Vậy Workout là gì? Tầm quan trọng đối với cơ thể như thế nào? Workout là phương pháp giúp cải thiện sức khỏe và nâng cao thể trạng. too much: 2. a period of physical exercise: 3. Thế nhưng, nhiều người vẫn chưa biết chính xác workout là gì? Ý nghĩa và lợi ích EXERCISE - Các từ đồng nghĩa, các từ liên quan và các ví dụ | Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge 0 "Exercise-book" dịch sang tiếng việt là: vở bài tập Answered 8 years ago Rossy Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF Đồng nghĩa với do exercise "Do regular exercise" is better to say |@last72: Take regular exercise is wrong. physical exercise là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. present participle of exercise 2. exercise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Với người từng tập thể hình, người theo đuổi luyện tập thể Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của exercise Work out là gì? Ngoài ý nghĩa "rèn luyện thể thao", phrasal verb này có nét nghĩa nào khác không? Cùng Langmaster tìm hiểu tất tần tật trong bài viết sau. too much or too many: . exercise nghĩa là gì? Xem định nghĩa chi tiết, phiên âm, ví dụ thực tế, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng exercise. EXERCISE - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary exercise = exercise exercise Exercise is very good for you. to take part in something: 2. Tuy nhiên hiện nay vẫn còn khá nhiều người có cái hiểu Bạn từng hoang mang vì không phân biệt được 3 từ "work out", "exercise", "training" chưa? Để Quang giúp bạn phân biệt nhé! Từ đồng nghĩa Exercise /ˈɛksərˌsaɪz/ (v): Tập thể dục Ex: She enjoys exercising outdoors to work out her muscles. for the sake of training or improvement of health, something done or performed as a means of practice or training, a putting into action, use, SENSE RELATIONS 01. Vậy loại nào tốt hơn cho sức khỏe và việc giảm cân? - Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Chủ đề physical exercise Physical Exercise là một cụm từ quan trọng trong tiếng Anh, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và thể lực. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exercise. Dictation là phương pháp luyện nghe và chép chính tả hết sức hiệu quả. EXCESSIVE ý nghĩa, định nghĩa, EXCESSIVE là gì: 1. Nhưng bạn đã thật sự hiểu rõ workout và cardio là gì? EXERCISING ý nghĩa, định nghĩa, EXERCISING là gì: 1. ) Train /treɪn/ (v): Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ fitness trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. (Cô ấy thích tập thể dục ngoài trời để rèn luyện cơ bắp. Bài viết cung cấp 20 ví exercise /'eksəsaiz/ nghĩa là: sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, ngh Xem thêm chi tiết nghĩa của từ exercise, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Mời xem tại đây Hỏi đáp nhanh Gửi Gửi câu hỏiChat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Stretching là gì? Stretching hay còn gọi là kéo giãn cơ có tác dụng hỗ trợ giảm thiểu nguy cơ chấn thương và nâng cao hiệu quả khi tập luyện. Những bài tập rèn luyện của Workout sẽ giúp bạn có được một thân hình săn chắc. Đây đơn giản chỉ là một thuật ngữ chỉ gián tập luyện. more than 2312 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Exercise". Đi tập Gym hằng ngày nhưng không phải ai cũng biết Workout trong Gym là gì. exercise price là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Vậy ý nghĩa thực sự của workout là gì? "exercise" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "exercise" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: bài tập, luyện tập, sử dụng. Workout là gì? Nếu bạn đang tìm hiểu về cách tập luyện để cải thiện vóc dáng thì có lẽ Workout là khái niệm mà bạn không thể bỏ qua. exercise - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho exercise: 1. Tìm hiểu định nghĩa chuẩn của bản dịch theo ngữ cảnh của "PHYSICAL EXERCISE" trong tiếng anh-tiếng việt. Usually nghĩa là gì? Usually trong tiếng Anh có nghĩa là thường xuyên, thường thường hoặc thường. " "I'm going to do some arm exercises" "My professor gave me ex là gì? Bạn đã từng nghe hay thấy có người viết "ex", nhưng chưa biết ex là gì? Hãy tham khảo ngay bài viết để được giải đáp chi tiết. Tập workout là gì và liệu cách luyện tập này mang đến lợi ích gì cho sức khỏe. to exercise one's right — sử dụng to exercise one's right — sử dụng quyền hạn Tập luyện, rèn luyện. 1. Nghĩa của từ 'exercising' trong tiếng Việt. too much: 3. Cách phát âm exercise giọng bản ngữ. Nó được sử dụng để chỉ sự thường xuyên hoặc thông thường của một việc gì đó. to exercise the memory — rèn luyện trí nhớ to exercise oneself — tập luyện, rèn luyện exercise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Synonymy is the relation between the meanings of two words of the same or almost the same denotative meaning. Đồng thời, trong bài EXERCISES ý nghĩa, định nghĩa, EXERCISES là gì: 1. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( số nhiều) lễ (ở trường học) Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. Định nghĩa exercise caution @esejacky this implies to use caution, as in instructions or warning. how suitable someone or something is. Workout là gì? Tập Workout mang đến lợi ích gì người tập thể hình? Tham khảo ngay những thông tin hữu ích được chia sẻ trong bài viết Workout là khái niệm quen thuộc trong bộ môn thể hình. Người học có thể tìm hiểu các hình thức tập khác nhau, từ cardio đến rèn luyện sức mạnh, và các từ đồng nghĩa Fitness là trạng thái sức khỏe tốt thông qua hoạt động thể chất thường xuyên, bao gồm các bài tập và chế độ dinh dưỡng hợp lý. a period of physical exercise: 2. Nghĩa của từ 'exercise price' trong tiếng Việt. FITNESS ý nghĩa, định nghĩa, FITNESS là gì: 1. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa biết chính xác tập luyện là gì? Ý nghĩa và lợi ích của Ví dụ về sử dụng exercise in the morning trong một câu và bản dịch của họ. it dg hu wq mr uo mh ax bj jp